từ điển việt nhật

ma lực, sức hút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hútma lực, sức hút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hút

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ma lực, sức hút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hút.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hút:

Trong tiếng Nhật ma lực, sức hút có nghĩa là : 魅力 . Cách đọc : みりょく. Romaji : miryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の明るさに魅力を感じました。
kanojo no akaru sa ni miryoku wo kanji mashi ta
Tôi cảm thấy có sức hút trong tính cách tươi rói của cô ấy

彼女は変な魅力があります。
kanojo ha hen na miryoku ga ari masu
Cô ấy có sức quyến rũ kì lạ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉn chu, cẩn thận:

Trong tiếng Nhật chỉn chu, cẩn thận có nghĩa là : きちんと . Cách đọc : きちんと. Romaji : kichinto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

問題についてきちんと話し合ったよ。
mondai nitsuite kichinto hanashiatta yo
chúng tôi đã trao đổi cẩn thận về vấn đề

きちんとな衣服を着てください。
kichinto na ifuku wo ki te kudasai
Hãy mặc bộ quần áo chỉnh tề.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phương thức tiếng Nhật là gì?

hữu hiệu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ma lực, sức hút tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ma lực, sức hút. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook