từ điển việt nhật

cuộc thi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc thicuộc thi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc thi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cuộc thi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc thi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc thi:

Trong tiếng Nhật cuộc thi có nghĩa là : コンテスト. Cách đọc : こんてすと. Romaji : kontesuto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このコンテストに優勝すると車がもらえるんだ。
kono kontesuto ni yuushou suru to kuruma ga moraeru n da
Nếu thắng cuộc thi này có thể nhận được xe ô tô đó

スピーチコンテストに参加したい。
supichi kontesuto ni sanka shi tai
Tôi muốn tham gia cuộc thi hùng biện.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lôi cuốn (người khác giới):

Trong tiếng Nhật lôi cuốn (người khác giới) có nghĩa là : もてる . Cách đọc : もてる. Romaji : moteru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は非常にもてるね。
kare ha hijou ni moteru ne
Anh ấy thật là hấp dẫn nhỉ

彼は女性にもてる。
kare ha josei ni moteru
Anh ấy rất lôi cuốn nữ giới.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

món tráng miệng tiếng Nhật là gì?

câu đố tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cuộc thi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cuộc thi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook