từ điển việt nhật

đại hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hộiđại hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đại hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội:

Trong tiếng Nhật đại hội có nghĩa là : 大会 . Cách đọc : たいかい. Romaji : taikai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏には川辺で花火大会があります。
Natsu ni ha kawabe de hanabi taikai ga ari masu.
Vào mùa hè có đại hội bắn pháo hoa ở bờ sông

運動大会は来月行われます。
undou taikai ha raigetsu okonawa re masu
Đại hội thể thao tháng sau được tổ chức.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bối cảnh:

Trong tiếng Nhật bối cảnh có nghĩa là : 背景 . Cách đọc : はいけい. Romaji : haikei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

事件の背景に何があったのだろう。
Jiken no haikei ni nani ga atta no daro u.
Chắc phải có cái gì đó trong bối cảnh của sự việc (đằng sau sự việc)

この写真の背景は海です。
kono shashin no haikei ha umi desu
Bối cảnh của bức ảnh là biển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chữ tiếng Nhật là gì?

quy tắc nội quy luật lệ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đại hội tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đại hội. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook