từ điển việt nhật

biểu đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu đồbiểu đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu đồ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biểu đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu đồ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu đồ:

Trong tiếng Nhật biểu đồ có nghĩa là : グラフ . Cách đọc : グラフ. Romaji : gurapu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は売上をグラフにした。
Kare ha uriage wo gurafu ni shi ta.
Anh ấy đã chuyển doanh thu samg thành dạng biểu đồ

このグラフを観察してください。
kono gurafu wo kansatsu shi te kudasai
Hãy phân tích biểu đồ này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thủ đô:

Trong tiếng Nhật thủ đô có nghĩa là : 首都 . Cách đọc : しゅと. Romaji : shuto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

東京は日本の首都です。
Toukyou ha nippon no shuto desu.
Tokyo là thủ đô của Nhật Bản

A国の首都はにぎやかな都市です。
A koku no shuto ha nigiyaka na toshi desu
Thủ đô nước A là một thành phố náo nhiệt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

làm cho giảm tiếng Nhật là gì?

ẩn nấp tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biểu đồ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biểu đồ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook