tính chất, tính khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính chất, tính khí
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tính chất, tính khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính chất, tính khí.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tính chất, tính khí:
Trong tiếng Nhật tính chất, tính khí có nghĩa là : 性質 . Cách đọc : せいしつ. Romaji : seishitsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この犬は穏やかな性質だよ
Kono inu ha odayaka na seishitsu da yo.
Con cho này tính khí hiền hoà
あの人は気が短い性質ですよ。
ano hito ha ki ga mijikai seishitsu desu yo
Người đó thì có tính khí nóng nảy đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quyết tâm:
Trong tiếng Nhật quyết tâm có nghĩa là : 必死 . Cách đọc : ひsし. Romaji : hisshi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
学生たちは授業についていくのに必死です。
Gakusei tachi ha jugyou ni tsui te iku no ni hisshi desu.
Học sinh đang quyết tâm để đi học
必死に勉強します。
hisshi ni benkyou shi masu
Tôi sẽ quyết tâm học hành.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tính chất, tính khí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tính chất, tính khí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook