từ điển việt nhật

đài phát thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanhđài phát thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đài phát thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanh:

Trong tiếng Nhật đài phát thanh có nghĩa là : ラジオ . Cách đọc : らじお. Romaji : rajio

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はラジオを聞いています。
Kanojo ha rajio o kii te imasu.
Cô ấy đang nghe đài

ラジオをきくのは今は珍しいです。
Rajio wo kiku no ha ima ha mezurashii desu.
Nghe đài phát thanh bây giờ hiếm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập viện:

Trong tiếng Nhật nhập viện có nghĩa là : 入院 . Cách đọc : にゅういん. Romaji : nyuuin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日、母が入院しました。
Kinou, haha ga nyuuin shi mashi ta.
Hôm qua mẹ tôi đã nhập viện

事故に遭ったので入院しました。
Jiko ni atta node nyuuin shi mashi ta.
Vì tôi gặp tai nạn nên phải nhập viện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bản tin tiếng Nhật là gì?

du lịch tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đài phát thanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đài phát thanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook