từ điển việt nhật

đăng ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng kýđăng ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng ký

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đăng ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng ký.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng ký:

Trong tiếng Nhật đăng ký có nghĩa là : 申請 . Cách đọc : しんせい. Romaji : shinsei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これからパスポートの申請に行きます。
Korekara pasupo-to no shinsei ni iki masu.

Giờ tôi đi đăng ký passport

大使館へヴィザを申請に行きます。
taishikan he viza wo shinsei ni iki masu
Tôi đi đăng ký Visa ở đại sứ quán.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thu được, thu hoạch:

Trong tiếng Nhật thu được, thu hoạch có nghĩa là : 取れる . Cách đọc : とれる. Romaji : toreru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このナスは畑で取れたばかりです。
Kono nasu ha hatake de tore ta bakari desu.

Món cà này vừa được thu hoạch từ ngoài ruộng về

今日取れる物を見せてください。
Kyou toreru mono wo mise te kudasai
Hãy cho tôi xem những thứ thu hoạch được ngày hôm nay.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cao tốc tiếng Nhật là gì?

đặc thù tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đăng ký tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đăng ký. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook