từ điển việt nhật

đánh rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh rơiđánh rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh rơi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đánh rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh rơi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh rơi:

Trong tiếng Nhật đánh rơi có nghĩa là : 落とす . Cách đọc : おとす. Romaji : otosu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

途中で財布を落としました。
Tochuu de saifu wo otoshi mashi ta.
Tôi đã làm rơi ví giữa đường

五円玉を落としてしまった.
Go en dama wo otoshi te shimatta .
Tôi đã đánh rơi đồng năm yên.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thay thế:

Trong tiếng Nhật thay thế có nghĩa là : 代わる . Cách đọc : かわる. Romaji : kawaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司に代わって会議に出た。
Joushi ni kawatte kaigi ni de ta.
Tôi đã thay thế sếp trong cuộc họp

父に代わって親戚に会いに行った。
Chichi ni kawatte shinseki ni ai ni itta.
Tôi đã thay bố đi gặp họ hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

taxi tiếng Nhật là gì?

chắc chắn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đánh rơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đánh rơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook