từ điển việt nhật

danh từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh từdanh từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh từ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu danh từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh từ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ danh từ:

Trong tiếng Nhật danh từ có nghĩa là : 名詞 . Cách đọc : めいし. Romaji : meishi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

「学校」は名詞です。
gakkou ha meishi desu
trường học là danh từ

この言葉は名詞です。
kono kotoba ha meishi desu
Từ này là danh từ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xa:

Trong tiếng Nhật rời xa có nghĩa là : 離す . Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供の手を離さないでください。
kodomo no te wo hanasa nai de kudasai
xin đừng buông tay trẻ ra

私を離さないでください。
watashi wo hanasa nai de kudasai
Đừng có xa tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đóng cửa, ngừng kinh doanh tiếng Nhật là gì?

đứng lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : danh từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ danh từ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook