từ điển việt nhật

rời xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xarời xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rời xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xa:

Trong tiếng Nhật rời xa có nghĩa là : 離す . Cách đọc : はなす. Romaji : hanasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供の手を離さないでください。
kodomo no te wo hanasa nai de kudasai
xin đừng buông tay trẻ ra

私を離さないでください。
watashi wo hanasa nai de kudasai
Đừng có xa tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đóng cửa, ngừng kinh doanh:

Trong tiếng Nhật đóng cửa, ngừng kinh doanh có nghĩa là : 休業 . Cách đọc : きゅうぎょう. Romaji : kyuugyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は臨時に休業します。
ashita ha rinji ni kyuugyou shi masu
ngày mai cửa hàng tạm thời đóng cửa

今日わがレストランは休業しました。
kyou waga resutoran ha kyuugyou shi mashi ta
Hôm nay nhà hàng chúng tôi nghỉ kinh doanh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đứng lại tiếng Nhật là gì?

tên trộm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rời xa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời xa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook