từ điển việt nhật

lối đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lối đilối đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lối đi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lối đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lối đi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lối đi:

Trong tiếng Nhật lối đi có nghĩa là : 通路 . Cách đọc : つうろ. Romaji : tsuuro

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通路の右側にトイレがありますよ。
tsuuro no migigawa ni toire ga ari masu yo
phía bên phải lối đi có nhà vệ sinh đó

通路で走っている人は誰か。
tsuuro de hashitte iru hito ha tare ka
Người đang chạy ở lối đi là ai thế?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ ăn:

Trong tiếng Nhật đồ ăn có nghĩa là : 食物 . Cách đọc : しょくもつ. Romaji : shokumotsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人間にとって水は食物より大切なの。
ningen nitotte mizu ha tabemono yori taisetsu na no
đối với con người thì nước uống quan trọng hơn là đồ ăn

アジア人の主な食物は米です。
ajia hito no omo na tabemono ha kome desu
Ngũ cốc chính của người châu Á là gạo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thể dục tiếng Nhật là gì?

bài xã luận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lối đi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lối đi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook