từ điển nhật việt

dankai là gì? Nghĩa của từ 段階 だんかい trong tiếng Nhậtdankai là gì? Nghĩa của từ 段階  だんかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dankai là gì? Nghĩa của từ 段階 だんかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 段階

Cách đọc : だんかい. Romaji : dankai

Ý nghĩa tiếng việ t : giai đoạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この段階では、決断するのはまだ早い。
kono dankai de ha ketsudan suru no ha mada hayai
Trong giai đoạn này, quyết đoán là vẫn sớm

次の段階はとても難しい段階です。
tsugi no dankai ha totemo muzukashii dankai desu
Giai đoạn tiếp theo là giai đoạn rất khó.

Xem thêm :
Từ vựng : 行う

Cách đọc : おこなう. Romaji : okonau

Ý nghĩa tiếng việ t : tổ chức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は来月、キャンペーンを行う。
sono kaisha ha raigetsu kyam-pen wo okonau
Công ty này tháng sau sẽ tổ chức chiến dịch

来週サッカーの試合が東京で行われる。
raishuu sakka no shiai ga toukyou de okonawa reru
Trận đấu bóng đá sẽ được tổ chức tại Tokyo ở tuần sau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinh-te là gì?

nha-may là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dankai là gì? Nghĩa của từ 段階 だんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook