từ điển nhật việt

darui là gì? Nghĩa của từ だるい だるい trong tiếng Nhậtdarui là gì? Nghĩa của từ だるい だるい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu darui là gì? Nghĩa của từ だるい だるい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : だるい

Cách đọc : だるい. Romaji : darui

Ý nghĩa tiếng việ t : mỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日は風邪で少しだるかったんだ。
kinou ha fuuja de sukoshi darukatta n da
Hôm qua tôi bị cảm nên có hơi mõi người

体がだるくなる。
Karada ga daruku naru
Cơ thể trở nên mỏi.

Xem thêm :
Từ vựng : ポット

Cách đọc : ぽっと. Romaji : potto

Ý nghĩa tiếng việ t : bình nước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お湯はポットに入っています。
oyu ha potto ni itu te i masu
Nước nóng có ở trong bình

ポットに湖水を入れた。
potto ni kosui wo haire ta
Tôi cho nước hồ vào bình nước.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chup-X–quang là gì?

cam-thay-them-manh-me là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : darui là gì? Nghĩa của từ だるい だるい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook