nakama là gì? Nghĩa của từ 仲間 なかま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nakama là gì? Nghĩa của từ 仲間 なかま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 仲間
Cách đọc : なかま. Romaji : nakama
Ý nghĩa tiếng việ t : bạn bè, cùng hội cùng thuyền
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼には仲間がたくさんいる。
kare ni ha nakama ga takusan iru
Anh ấy có nhiều bạn bè
こちらは私の仲間です。
kochira ha watakushi no nakama desu
Đây là bạn của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 整理
Cách đọc : せいり. Romaji : seiri
Ý nghĩa tiếng việ t : chỉnh lý, chỉnh sửa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
古い服を整理しました。
furui fuku wo seiri shi mashi ta
Tôi đã chỉnh sửa quần áo cũ
古い本を整理した。
furui hon wo seiri shi ta
Tôi đã xử lí sách cũ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nakama là gì? Nghĩa của từ 仲間 なかま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook