từ điển nhật việt

shuunyuu là gì? Nghĩa của từ 収入 しゅうにゅう trong tiếng Nhậtshuunyuu là gì? Nghĩa của từ 収入  しゅうにゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuunyuu là gì? Nghĩa của từ 収入 しゅうにゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 収入

Cách đọc : しゅうにゅう. Romaji : shuunyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : thu nhập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本人の平均収入はどのくらいですか。
nihonjin no heikin shuunyuu ha dono kurai desu ka
Thu nhập bình quân của người Nhật khoảng bao nhiêu ạ

彼女の収入が高いです。
kanojo no shuunyuu ga takai desu
Thu nhập của cô ấy cao.

Xem thêm :
Từ vựng : レポート

Cách đọc : れぽ-と. Romaji : repo-to

Ý nghĩa tiếng việ t : báo cáo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

教授にレポートを提出しました。
kyouju ni repo-to wo teishutsu shi mashi ta
Tôi đã trình báo cáo lên giáo viên

レポートを早く書かないと。
Repo-to wo hayaku kaka nai to
Phải nhanh chóng viết báo cáo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tuoi là gì?

san-khau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuunyuu là gì? Nghĩa của từ 収入 しゅうにゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook