từ điển việt nhật

đặt lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lênđặt lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đặt lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lên:

Trong tiếng Nhật đặt lên có nghĩa là : 載せる . Cách đọc : のせる. Romaji : noseru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皿にケーキを載せました。
Sarani ke-ki wo nosemashita.
Tôi đã đặt cái bánh lên đĩa

本を服の上に載せた。
Hon wo fuku no ue ni noseta.
Tôi đặt sách lên trên quần áo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ buồn:

Trong tiếng Nhật buồn có nghĩa là : 悲しい . Cách đọc : かなしい. Romaji : kanashii

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その映画はとても悲しかった。
Sono eiga ha totemo kanashikatta.
Bộ phim đó rất buồn

山田さんは悲しそうに見えます。
Yamadasan ha kanashisou ni miemasu.
Anh Yamada trông có vẻ buồn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tán chuyện tiếng Nhật là gì?

ở gần tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đặt lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặt lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook