từ điển việt nhật

để lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ để lạiđể lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ để lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu để lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ để lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ để lại:

Trong tiếng Nhật để lại có nghĩa là : 残す . Cách đọc : のこす. Romaji : nokosu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はメッセージを残しました。
Kanojo ha messe-ji wo nokoshi mashi ta.
Cô ấy đã để lại tin nhắn

食べ物を残しました。
Tabemono wo nokoshi mashi ta.
Tôi để thừa đồ ăn lại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mời đãi:

Trong tiếng Nhật mời đãi có nghĩa là : ごちそうする . Cách đọc : ごちそうする. Romaji : gochisousuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の夕食は私がご馳走します。
Kyou no yuushoku ha watashi ga gochisou shi masu.
Bữa tối hôm nay tôi mời

今度、僕はご馳走しますよ。
Kondo, boku ha gochisou shi masu yo.
Lần này tôi đãi đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hợp với tiếng Nhật là gì?

đập trúng va trúng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : để lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ để lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook