từ điển việt nhật

đêm giao thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm giao thừađêm giao thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm giao thừa

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đêm giao thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm giao thừa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm giao thừa:

Trong tiếng Nhật đêm giao thừa có nghĩa là : 大晦日 . Cách đọc : おおみそか. Romaji : oomisoka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本では、大晦日にそばを食べます。
nihon de ha oomisoka ni soba wo tabe masu
Ở Nhật tôi ăn mì soba vào đêm giao thừa

大晦日に花火に見に行きます。
oomisoka ni hanabi ni mi ni iki masu
Tôi sẽ đi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kính râm:

Trong tiếng Nhật kính râm có nghĩa là : サングラス. Cách đọc : さんぐらす. Romaji : sangurasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はサングラスが似合うね。
kare ha sangurasu ga niau ne
Anh ấy hợp với kính râm nhỉ

ビーチに行くと、サングラスを忘れないでください。
Bi-chi ni iku to sangurasu wo wasure nai de kudasai
Hễ đi tới bãi biển thì đừng có quên kính râm nhé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bệnh nhân tiếng Nhật là gì?

sắc mặt tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đêm giao thừa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đêm giao thừa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook