từ điển việt nhật

động vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động vậtđộng vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động vật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu động vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động vật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ động vật:

Trong tiếng Nhật động vật có nghĩa là : 動物 . Cách đọc : どうぶつ. Romaji : doubutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は動物が大好きです。
Watashi ha doubutsu ga daisuki desu.
Tôi thích động vật

動物の中で一番好きのはウサギです。
Doubutsu no naka de ichiban suki no ha usagi desu.
Trong các loài động vật thì tôi thích nhất là thỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm thanh:

Trong tiếng Nhật âm thanh có nghĩa là : 音 . Cách đọc : おと. Romaji : oto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大きな音にびっくりしました。
Ookina oto ni bikkuri shi mashi ta.
Tôi đã giật mình bởi âm thanh to

どこか小さい音がしている。
Doko ka chiisai oto ga shi te iru.
Từ đâu đó phát ra âm thanh nhỏ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nước ngoài tiếng Nhật là gì?

người nước ngoài tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : động vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động vật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook