donnani là gì? Nghĩa của từ どんなに どんなに trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu donnani là gì? Nghĩa của từ どんなに どんなに trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どんなに
Cách đọc : どんなに. Romaji : donnani
Ý nghĩa tiếng việ t : bao nhiêu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はどんなに嬉しかったろう。
Kanojo ha donnani ureshikattaro u.
Cô ấy không biết sẽ vui cỡ nào nhỉ
どんなに考えても答えが出せない。
donnani kangae te mo kotae ga dase nai
Dù tôi có nghĩ bao nhiêu thì không đưa ra được đáp án.
Xem thêm :
Từ vựng : 政党
Cách đọc : せいとう. Romaji : seitou
Ý nghĩa tiếng việ t : chính đảng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
選挙では3つの政党が争っています。
Senkyo de ha 3 tsu no seitou ga arasotte i masu.
Trong cuộc bầu cử có 3 đảng đang tranh cử
政党がこの意見をめぐって相談しました。
seitou ga kono iken wo megutte soudan shi mashi ta
Chính đảng đã thảo luận xoay quanh ý kiến này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : donnani là gì? Nghĩa của từ どんなに どんなに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook