từ điển nhật việt

basu là gì? Nghĩa của từ バス ばす trong tiếng Nhậtbasu là gì? Nghĩa của từ バス  ばす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu basu là gì? Nghĩa của từ バス ばす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : バス

Cách đọc : ばす. Romaji : basu

Ý nghĩa tiếng việ t : xe bus

Ý nghĩa tiếng Anh : bus

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バスで行こう。
Basu de ikou.
Tôi định đi bằng xe bus

今日バスは20分遅くなった。
Kyou basu ha ni juppun osoku natta.
Hôm nay xe bus muộn 20 phút.

Xem thêm :
Từ vựng : 青い

Cách đọc : あおい. Romaji : aoi

Ý nghĩa tiếng việ t : màu xanh nước biển

Ý nghĩa tiếng Anh : blue

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は青い目をしています。
Kanojo ha aoi me oshi te imasu.
Cô ấy có đôi mắt xanh

青い服は君に似合う。
Aoi fuku ha kimi ni niau.
Quần áo màu xanh hợp với bạn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaimono là gì?

kusuri là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : basu là gì? Nghĩa của từ バス ばす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook