từ điển nhật việt

reshi-to là gì? Nghĩa của từ レシート れし-と trong tiếng Nhậtreshi-to là gì? Nghĩa của từ レシート  れし-と trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reshi-to là gì? Nghĩa của từ レシート れし-と trong tiếng Nhật.

Từ vựng : レシート

Cách đọc : れし-と. Romaji : reshi-to

Ý nghĩa tiếng việ t : biên nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : receipt (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レシートを財布に入れました。
Reshito wo saifu ni ire mashi ta.
Tôi đã để tờ biên nhận trong ví

店員からレシートをもらう。
Tenin kara reshi-to o morau.
Tôi nhận tờ biên nhận từ nhân viên cửa hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : ティッシュ

Cách đọc : てぃっしゅ. Romaji : tisshu

Ý nghĩa tiếng việ t : giấy ăn

Ý nghĩa tiếng Anh : tissue

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ティッシュを取ってください。
Tisshu wo totte kudasai.
Làm ơn lấy cho tôi giấy ăn

道でティッシュを配る人が並んでいる。
Michi de tisshu o kubaru hito ga naran de iru.
Những người đang phát giấy ăn thì đứng thành hàng ở đường.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

haburashi là gì?

oriru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reshi-to là gì? Nghĩa của từ レシート れし-と trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook