từ điển nhật việt

houhou là gì? Nghĩa của từ 方法 ほうほう trong tiếng Nhậthouhou là gì? Nghĩa của từ 方法  ほうほう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu houhou là gì? Nghĩa của từ 方法 ほうほう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 方法

Cách đọc : ほうほう. Romaji : houhou

Ý nghĩa tiếng việ t : phương pháp

Ý nghĩa tiếng Anh : method, procedure

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いい方法を思いつきました。
Ii houhou o omoitsuki mashi ta.
Tôi chợt nghĩra phương pháp hay

新しい方法を考えなさい。
atarashii houhou wo kangae nasai
Hãy nghĩ cách làm mới đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 中心

Cách đọc : ちゅうしん. Romaji : chuushin

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm

Ý nghĩa tiếng Anh : center (of a circle, etc.), core

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここが建物の中心です。
Koko ga tatemono no chuushin desu.
Đây là trung tâm của toà nhà

あのビールは町の中心にある。
ano biru ha machi no chuushin ni aru
Toà nhà đó ở trung tâm của thị trấn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

akiraka là gì?

shachou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : houhou là gì? Nghĩa của từ 方法 ほうほう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook