akiraka là gì? Nghĩa của từ 明らか あきらか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu akiraka là gì? Nghĩa của từ 明らか あきらか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 明らか
Cách đọc : あきらか. Romaji : akiraka
Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng
Ý nghĩa tiếng Anh : clear, obvious
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明らかに彼が悪い。
Akiraka ni kare ga warui.
Anh ấy rõ ràng là không tốt
この情報は明らかではない。
kono jouhou ha akiraka de ha nai
Thông tin này chưa rõ ràng.
Xem thêm :
Từ vựng : 社長
Cách đọc : しゃちょう. Romaji : shachou
Ý nghĩa tiếng việ t : giám dốc
Ý nghĩa tiếng Anh : president (of a company)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
おばは小さな会社の社長です。
Oba ha chiisana kaisha no shachou desu.
Cô tôi là giám đốc 1 công ty nhỏ
来月彼は社長になるよ。
raigetsu kare ha shachou ni naru yo
Tháng sau anh ấy sẽ trở thành giám đốc đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : akiraka là gì? Nghĩa của từ 明らか あきらか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook