hobo là gì? Nghĩa của từ ほぼ ほぼ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hobo là gì? Nghĩa của từ ほぼ ほぼ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ほぼ
Cách đọc : ほぼ. Romaji : hobo
Ý nghĩa tiếng việ t : hầu hết
Ý nghĩa tiếng Anh : almost, nearly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
仕事がほぼ終わりました。
Shigoto ga hobo owari mashi ta.
Công việc hầu như đã kết thúc
宿題をほぼやりました。
shukudai wo hobo yari mashi ta
Tôi đã làm hầu hết bài tập về nhà rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 商品
Cách đọc : しょうひん. Romaji : shouhin
Ý nghĩa tiếng việ t : hàng hóa
Ý nghĩa tiếng Anh : goods, commodities
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この商品はよく売れている。
Kono shouhin ha yoku ure te iru.
Món hàng này bán rất chạy
あの商品の品質がよくないので売れません。
ano shouhin no hinshitsu ga yoku nai node ure mase n
Chất lượng của sản phẩm đó không tốt nên không bán được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hobo là gì? Nghĩa của từ ほぼ ほぼ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook