kaimono là gì? Nghĩa của từ 買い物 かいもの trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaimono là gì? Nghĩa của từ 買い物 かいもの trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 買い物
Cách đọc : かいもの. Romaji : kaimono
Ý nghĩa tiếng việ t : mua sắm
Ý nghĩa tiếng Anh : shopping, purchase
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
買い物をすっかり忘れていた。
Kaimono o sukkari wasure te ita.
Tôi đã quên hoàn toàn về mua sắm
お母さんの代わりに、わたしは買い物をする。
Okaasan no kawari ni, watashi ha kaimono o suru.
Tôi đi mua sắm thay mẹ.
Xem thêm :
Từ vựng : 薬
Cách đọc : くすり. Romaji : kusuri
Ý nghĩa tiếng việ t : thuốc
Ý nghĩa tiếng Anh : drug, medicine
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この薬を必ず飲んでください。
Kono kusuri o kanarazu non de kudasai.
Nhất định phải uống thuốc này đó
薬を飲むことが苦手だ。
Kusuri o nomu koto ga nigate da.
Tôi ghét uống thuốc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaimono là gì? Nghĩa của từ 買い物 かいもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook