douitsu là gì? Nghĩa của từ 同一 どういつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu douitsu là gì? Nghĩa của từ 同一 どういつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 同一
Cách đọc : どういつ. Romaji : douitsu
Ý nghĩa tiếng việ t : đồng nhất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この人とその人は、同一人物ですか。
Kono hito to sono hito ha, douitsu jinbutsu desu ka.
Người này và người đó là cùng 1 nhân vật à
君たちは同一意見がありますね。
kimitachi ha douitsu iken ga ari masu ne
Các cậu có cùng một ý kiến nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 列車
Cách đọc : れっしゃ. Romaji : ressha
Ý nghĩa tiếng việ t : xe lửa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
列車がホームに入ってきた。
Ressha ga homu ni haitte ki ta.
Xe lửa đã vào ga
列車が着たよ。
ressha ga ki ta yo
Xe lửa đã tới rồi đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : douitsu là gì? Nghĩa của từ 同一 どういつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook