từ điển nhật việt

jonjiru là gì? Nghĩa của từ 存じる じょんじる trong tiếng Nhậtjonjiru là gì? Nghĩa của từ 存じる  じょんじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jonjiru là gì? Nghĩa của từ 存じる じょんじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 存じる

Cách đọc : じょんじる. Romaji : jonjiru

Ý nghĩa tiếng việ t : biết, biết đến

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

郵便局はどこかご存じですか。
Yuubin kyoku ha doko ka gozonji desu ka.
Xin hỏi bác có biết bưu điện ở đâu không ạ

このことを存じます。
kono koto wo jonji masu
Tôi biết việc này.

Xem thêm :
Từ vựng : 息

Cách đọc : いき. Romaji : iki

Ý nghĩa tiếng việ t : hơi thở

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大きく息を吸ってください。
Ookiku iki o sutte kudasai.
Hãy hít một hơi thật dài

祖父は息が切れた。
sofu ha iki ga kire ta
Ông tôi tắt hơi thở cuối cùng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thay-nhe-nhom là gì?

lam-ton-thuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jonjiru là gì? Nghĩa của từ 存じる じょんじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook