từ điển nhật việt

ressha là gì? Nghĩa của từ 列車 れっしゃ trong tiếng Nhậtressha là gì? Nghĩa của từ 列車  れっしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ressha là gì? Nghĩa của từ 列車 れっしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 列車

Cách đọc : れっしゃ. Romaji : ressha

Ý nghĩa tiếng việ t : xe lửa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

列車がホームに入ってきた。
Ressha ga homu ni haitte ki ta.
Xe lửa đã vào ga

列車が着たよ。
ressha ga ki ta yo
Xe lửa đã tới rồi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 完了

Cách đọc : かんりょう. Romaji : kanryou

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事は全て完了しました。
Shigoto ha subete kanryou shi mashi ta.
Công việc đã hoàn thành hết rồi

宿題は完了した。
shukudai ha kanryou shi ta
Bài tập về nhà thì đã hoàn thành rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

luat-su là gì?

nhap-du-lieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ressha là gì? Nghĩa của từ 列車 れっしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook