từ điển việt nhật

dùng khi nhờ vả ai đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dùng khi nhờ vả ai đódùng khi nhờ vả ai đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dùng khi nhờ vả ai đó

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dùng khi nhờ vả ai đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dùng khi nhờ vả ai đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dùng khi nhờ vả ai đó:

Trong tiếng Nhật dùng khi nhờ vả ai đó có nghĩa là : よろしく . Cách đọc : よろしく. Romaji : yoroshiku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お母さんによろしくお伝えください。
Okaasan ni yoroshiku o tsutae kudasai.
Làm ơn hãy truyền đạt tới mẹ của bạn

今度、よろしく。
Kondo, yoroshiku.
Lần này xin nhờ cậu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vị nào:

Trong tiếng Nhật vị nào có nghĩa là : どなた . Cách đọc : どなた. Romaji : donata

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

失礼ですが、どなたですか。
Shitsurei desu ga, donata desu ka.
Xin lỗi, ai vậy ạ

あの人はどなたですか。
Ano hito ha donata desu ka.
Người đó là vị nào vậy?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tha thứ tiếng Nhật là gì?

chia ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dùng khi nhờ vả ai đó tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dùng khi nhờ vả ai đó. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook