từ điển việt nhật

đường sắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắtđường sắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đường sắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắt:

Trong tiếng Nhật đường sắt có nghĩa là : 地下鉄 . Cách đọc : ちかてつ. Romaji : chikatetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の駅で地下鉄に乗り換えます。
Tsugi no eki de chikatetsu ni norikae masu.
Tại ga tới tôi sẽ chuyển sang đi tàu điện ngầm

私は一度も地下鉄に乗りません。
watakushi ha ichi do mo chikatetsu ni nori mase n
Tôi không bao giờ đi tàu điện ngầm.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bãi đỗ xe:

Trong tiếng Nhật bãi đỗ xe có nghĩa là : 駐車場 . Cách đọc : ちゅうしゃじょう. Romaji : chuushajou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車は駐車場に止めてください。
Kuruma ha chuusha jou ni tome te kudasai.
Hãy đỗ xe ở bãi đỗ xe

駐車場は今空く所はない。
chuusha ba ha ima aku tokoro ha nai
Bãi đỗ xe bây giờ không có một chỗ trống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

va chạm đụng vào tiếng Nhật là gì?

phí vận chuyển tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đường sắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đường sắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook