từ điển việt nhật

dứt khoát, quyết chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dứt khoát, quyết chídứt khoát, quyết chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dứt khoát, quyết chí

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dứt khoát, quyết chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dứt khoát, quyết chí.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dứt khoát, quyết chí:

Trong tiếng Nhật dứt khoát, quyết chí có nghĩa là : 思い切って . Cách đọc : おもいきって. Romaji : omoikitte

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

思い切って彼に相談します。
omoikitte kare ni soudan shi masu
Tôi đã dứt khoát trả đổi với anh ấy

思い切って断った。
omoikitte kotowatu ta
Tôi đã dứt khoát từ chối.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sửng sốt, ngạc nhiên:

Trong tiếng Nhật sửng sốt, ngạc nhiên có nghĩa là : はっと. Cách đọc : はっと. Romaji : hatto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の美しさにはっとしたよ。
kanojo no utsukushi sa ni hatto shi ta yo
Tôi đã sửng sốt trước vẻ đẹp của cô ấy

彼女の言ったことにはっとしました。
kanojo no itu ta koto ni hatto shi mashi ta
Tôi đã sửng sốt trước những điều cô ấy nói.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

địa chỉ gửi đến tiếng Nhật là gì?

tủa ra, toả ra tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dứt khoát, quyết chí tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dứt khoát, quyết chí. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook