từ điển nhật việt

fuben là gì? Nghĩa của từ 不便 ふべん trong tiếng Nhậtfuben là gì? Nghĩa của từ 不便  ふべん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuben là gì? Nghĩa của từ 不便 ふべん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 不便

Cách đọc : ふべん. Romaji : fuben

Ý nghĩa tiếng việ t : bất tiện

Ý nghĩa tiếng Anh : inconvenient

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は駅から遠くて不便です。
Watashi no ie ha eki kara tooku te fuben desu.
Nhà tôi ở xa ga, bất tiện

ここから駅まで歩くのはちょっと不便ですね。
koko kara eki made aruku no ha chotto fuben desu ne
Từ đây đi bộ đến nhà ga thì hơi bất tiện nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : ミルク

Cách đọc : ミルク. Romaji : miruku

Ý nghĩa tiếng việ t : sữa

Ý nghĩa tiếng Anh : milk (loan word)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

赤ちゃんにミルクをあげた。
Akachan ni miruku o age ta.
Tôi đã cho đứa trẻ sữa

毎日ミルクを一杯飲んでる。
mainichi miruku wo ippai non deru
Mỗi ngày tôi đều uống một cốc sữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mukougawa là gì?

oku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fuben là gì? Nghĩa của từ 不便 ふべん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook