từ điển nhật việt

futoi là gì? Nghĩa của từ 太い ふとい trong tiếng Nhậtfutoi là gì? Nghĩa của từ 太い  ふとい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu futoi là gì? Nghĩa của từ 太い ふとい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 太い

Cách đọc : ふとい. Romaji : futoi

Ý nghĩa tiếng việ t : dày, béo

Ý nghĩa tiếng Anh : thick, fat

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は足が太い。
Kanojo ha ashi ga futoi.
Cô ấy có đôi chân mập

娘が少し太いです。
Musume ga sukoshi futoi desu.
Con gái tôi hơi mập.

Xem thêm :
Từ vựng : 晩

Cách đọc : ばん. Romaji : ban

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi tối

Ý nghĩa tiếng Anh : evening, night (from sunset to bedtime)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は朝から晩まで働いたの。
Kara ha asa kara ban made hataraita no.
Anh ấy đã làm việc từ sáng đến tối

毎晩10時に寝ます。
Maiban 10 ji ni nemasu.
Mỗi tôi tôi ngủ lúc 10 giờ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doyoubi là gì?

itai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : futoi là gì? Nghĩa của từ 太い ふとい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook