từ điển nhật việt

gaikoku là gì? Nghĩa của từ 外国 がいこく trong tiếng Nhậtgaikoku là gì? Nghĩa của từ 外国  がいこく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gaikoku là gì? Nghĩa của từ 外国 がいこく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 外国

Cách đọc : がいこく. Romaji : gaikoku

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại quốc

Ý nghĩa tiếng Anh : foreign country

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母はまだ外国に行ったことがありません。
Haha ha mada gaikoku ni itta koto ga ari mase n.
Mẹ tôi chưa từng ra nước ngoài

外国に住みたいです。
Gaikoku ni sumi tai desu.
Tôi muốn sống ở nước ngoài.

Xem thêm :
Từ vựng : 銀行

Cách đọc : ぎんこう. Romaji : ginkou

Ý nghĩa tiếng việ t : ngân hàng

Ý nghĩa tiếng Anh : bank

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

銀行は3時まで開いています。
Ginkou ha 3 ji made hirai te i masu.
Ngân hàng mở cửa đến 3h

銀行は日曜日働きません。
Ginkou ha nichiyoubi hataraki masen.
Ngân hàng chủ nhật không làm việc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

juubun là gì?

amari là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gaikoku là gì? Nghĩa của từ 外国 がいこく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook