từ điển nhật việt

gakka là gì? Nghĩa của từ 学科 がっか trong tiếng Nhậtgakka là gì? Nghĩa của từ 学科  がっか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gakka là gì? Nghĩa của từ 学科 がっか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 学科

Cách đọc : がっか. Romaji : gakka

Ý nghĩa tiếng việ t : môn học

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の得意な学科は数学です。
kare no tokui na gakka ha suugaku desu
Môn học đắc ý (yêu thích, giỏi) của anh ấy là toán học

わたしが好きな学科は文学です。
watashi ga suki na gakka ha bungaku desu
Môn học ưa thích của tôi là văn học.

Xem thêm :
Từ vựng : 衛生

Cách đọc : えいせい. Romaji : eisei

Ý nghĩa tiếng việ t : vệ sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

衛生には十分気を付けましょう。
eisei ni ha juubun ki wo tsuke masho u
Hãy chú ý đủ với việc vệ sinh

自分の衛星を注意してください。
jibun no eisei wo chuui shi te kudasai
Hãy chú ý vệ sinh bản thân mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

han-cuoi là gì?

qua-la-dich-thi-la là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gakka là gì? Nghĩa của từ 学科 がっか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook