từ điển nhật việt

gayagaya là gì? Nghĩa của từ がやがや がやがや trong tiếng Nhậtgayagaya là gì? Nghĩa của từ がやがや  がやがや trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gayagaya là gì? Nghĩa của từ がやがや がやがや trong tiếng Nhật.

Từ vựng : がやがや

Cách đọc : がやがや. Romaji : gayagaya

Ý nghĩa tiếng việ t : náo nhiệt, ồn ào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生徒たちががやがやと騒いでいますね。
seito tachi ga gayagaya to sawai de i masu ne
Học trò đang náo động ồn ào

どうしてクラス全員はがやがやしているの。
doushite kurasu zenin ha gayagaya shi te iru no
Tại sao mọi người trong lớp lại ồn ào thế.

Xem thêm :
Từ vựng : 赤ん坊

Cách đọc : あかんぼう. Romaji : akanbou

Ý nghĩa tiếng việ t : em bé sơ sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その頃彼はまだ赤ん坊だったよね。
sono koro kare ha mada akanbou datta yo ne
Dạo đó, anh ấy vẫn là trẻ sơ sinh

赤ん坊は可愛いですね。
akanbou ha kawaii desu ne
Em bé đáng yêu nhi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

may-danh-chu là gì?

toa-soan-bao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gayagaya là gì? Nghĩa của từ がやがや がやがや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook