gengo là gì? Nghĩa của từ 言語 げんご trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gengo là gì? Nghĩa của từ 言語 げんご trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 言語
Cách đọc : げんご. Romaji : gengo
Ý nghĩa tiếng việ t : ngôn ngữ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はアジアの言語を研究している。
Kare ha ajia no gengo o kenkyuu shi te iru.
Anh ấy đang nghiên cứu ngôn ngữ châu á
僕は言語の研究者です。
boku ha gengo no kenkyuusha desu
Tôi là người nghiên cứu ngôn ngữ.
Xem thêm :
Từ vựng : 製造
Cách đọc : せいぞう. Romaji : seizou
Ý nghĩa tiếng việ t : chế tạo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この工場ではエアコンを製造しています。
Kono koujou de ha eakon wo seizou shi te i masu.
Nhà máy này đang chế tạo điều hoà
あのロボットを製造するのはお金をたくさんかかった。
ano robotto wo seizou suru no ha okane wo takusan kakatta
Chế tạo con robot đó thì tốn rất nhiều tiền.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gengo là gì? Nghĩa của từ 言語 げんご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook