genkai là gì? Nghĩa của từ 限界 げんかい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genkai là gì? Nghĩa của từ 限界 げんかい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 限界
Cách đọc : げんかい. Romaji : genkai
Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もう我慢の限界です。
Mou gaman no genkai desu.
Sự chịu đựng đã tới giới hạn
これまでは力の限界です。
kore made ha chikara no genkai desu
Đến đây là giới hạn của sức lực rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 抜く
Cách đọc : ぬく. Romaji : nuku
Ý nghĩa tiếng việ t : tháo bỏ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ワインのコルクを抜きました。
Wain no koruku o nuki mashi ta.
Tháo nút bấc ở chai vang
マスクを抜いた。
masuku wo nui ta
Tôi đã tháo mặt nạ ra.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : genkai là gì? Nghĩa của từ 限界 げんかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook