từ điển nhật việt

nakunaru là gì? Nghĩa của từ 亡くなる なくなる trong tiếng Nhậtnakunaru là gì? Nghĩa của từ 亡くなる  なくなる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nakunaru là gì? Nghĩa của từ 亡くなる なくなる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 亡くなる

Cách đọc : なくなる. Romaji : nakunaru

Ý nghĩa tiếng việ t : mất, chết

Ý nghĩa tiếng Anh : die, pass away

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おととい、昔の友人が亡くなった。
Ototoi, mukashi no yuujin ga nakunatta.
Năm kia người bạn cũ của tôi đã mất

去年息子は事故でなくなった。
Kyonen musuko wa jiko de nakunatta.
Năm trước con trai tôi mất vì tai nạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 夫婦

Cách đọc : ふうふ. Romaji : fuufu

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ chồng

Ý nghĩa tiếng Anh : husband and wife, married couple

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉夫婦に男の子が生まれました。
Ane fuufu ni otokonoko ga umare mashi ta.
Vợ chồng chị gái tôi đã sinh được 1 bé trai

山田さんの夫婦はとても仲良くする。
Yamada san no fuufu wa totemo nakayoku suru.
Vợ chồng ông Yamada rất thân mật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

josei là gì?

mori là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nakunaru là gì? Nghĩa của từ 亡くなる なくなる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook