josei là gì? Nghĩa của từ 女性 じょせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu josei là gì? Nghĩa của từ 女性 じょせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 女性
Cách đọc : じょせい. Romaji : josei
Ý nghĩa tiếng việ t : nữ giới
Ý nghĩa tiếng Anh : woman, female (formal)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのパーティーに女性は何人来ますか。
Sono pati ni josei ha nan nin ki masu ka.
Bữa tiệc đấy có mấy người con gái sẽ đến vậy?
日本では女性は男性より多いだろう。
Nihonde wa josei wa dansei yori ooidarou.
Nhật bản thì có lẽ nữ giới đông hơn nam giới.
Xem thêm :
Từ vựng : 森
Cách đọc : もり. Romaji : mori
Ý nghĩa tiếng việ t : rừng già
Ý nghĩa tiếng Anh : forest
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は森を歩くのが好きです。
Watashi ha mori wo aruku no ga suki desu.
Tôi thích đi bộ trong rừng
森を破壊するのはだめです。
Mori wo hakai suru no wa damedesu.
Không được phá hoại rừng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : josei là gì? Nghĩa của từ 女性 じょせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook