từ điển nhật việt

iroiro là gì? Nghĩa của từ 色々 いろいろ trong tiếng Nhậtiroiro là gì? Nghĩa của từ 色々  いろいろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iroiro là gì? Nghĩa của từ 色々 いろいろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 色々

Cách đọc : いろいろ. Romaji : iroiro

Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều loại

Ý nghĩa tiếng Anh : a variety of

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店はいろいろな品物を売っている。
Sono mise ha iroiro na shinamono wo utte iru.
Cửa hàng đấy bán đa dạng hàng hóa

かばんはいろいろな種類があります。
Kaban wa iroirona shurui ga arimasu.
Cặp thì có nhiều chủng loại.

Xem thêm :
Từ vựng : 持って行く

Cách đọc : もっていく. Romaji : motteiku

Ý nghĩa tiếng việ t : mang đi

Ý nghĩa tiếng Anh : take, bring

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

水を持って行きましょう。
Mizu wo motte iki mashou.
Chúng ta hãy mang nước theo

旅行するとき服をたくさん持っていってください。
Ryokou suru toki fuku wo takusan motte itte kudasai.
Khi đi du lịch thì hãy mang nhiều quần áo đi nhé.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kigaeru là gì?

sekken là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iroiro là gì? Nghĩa của từ 色々 いろいろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook