từ điển nhật việt

genki là gì? Nghĩa của từ 元気 げんき trong tiếng Nhậtgenki là gì? Nghĩa của từ 元気  げんき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genki là gì? Nghĩa của từ 元気 げんき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 元気

Cách đọc : げんき. Romaji : genki

Ý nghĩa tiếng việ t : khỏe

Ý nghĩa tiếng Anh : healthy, energetic

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おかげさまで元気です。
Okagesama de genki desu.
Cám ơn tôi rất khỏe

あなたはお元気ですか。
Anata ha ogenki desuka.
Cậu có khỏe không?

Xem thêm :
Từ vựng : 全部

Cách đọc : ぜんぶ. Romaji : zenbu

Ý nghĩa tiếng việ t : toàn bộ, tất cả

Ý nghĩa tiếng Anh : all, whole

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それ、全部ください。
Sore, zenbu kudasai.
Lấy cho tôi toàn bộ cái đó

全部忘れていた。
Zenbu wasureteita.
Tôi đã quên tất cả rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kyonen là gì?

hiku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genki là gì? Nghĩa của từ 元気 げんき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook