từ điển nhật việt

genshou là gì? Nghĩa của từ 減少 げんしょう trong tiếng Nhậtgenshou là gì? Nghĩa của từ 減少  げんしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genshou là gì? Nghĩa của từ 減少 げんしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 減少

Cách đọc : げんしょう. Romaji : genshou

Ý nghĩa tiếng việ t : giảm thiểu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国は人口が減少しているわね。
kono kuni ha jinkou ga genshou shi te iru wa ne
Dân số nước này đang giảm nhỉ

天然資源の輸入量が減少している。
tennen shigen no yunyuu ryou ga genshou shi te iru
Lượng nhập khẩu tài nguyên thiên nhiên đang giảm.

Xem thêm :
Từ vựng : 緊急

Cách đọc : きんきゅう. Romaji : kinkyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : cấp bách, khẩn cấp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

緊急事態が発生した。
kinkyuu jitai ga hassei shi ta
Đã phát sinh một tình trạng khẩn cấp

緊急な状態が起こった。
kinkyuu na joutai ga okotta
Đã xảy ra trạng thái khẩn cấp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mong-muon là gì?

su-cang-thang-stress là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genshou là gì? Nghĩa của từ 減少 げんしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook