từ điển nhật việt

teki là gì? Nghĩa của từ 敵 てき trong tiếng Nhậtteki là gì? Nghĩa của từ 敵  てき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teki là gì? Nghĩa của từ 敵 てき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 敵

Cách đọc : てき. Romaji : teki

Ý nghĩa tiếng việ t : kẻ thù

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに敵がひそんでいる。
asoko ni kataki ga hison de iru.

Kẻ thù đang ẩn nấp ở kia

あの子は敵のほうに参加した。
ano ko ha kataki no hou ni sanka shi ta
Đứa bé đó đã tham gia bên phe địch.

Xem thêm :
Từ vựng : 単位

Cách đọc : たに. Romaji : tani

Ý nghĩa tiếng việ t : đơn vị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

メートルは長さの単位です。
Me-toru ha naga sa no tani desu .

Mét là đơn vị đo độ dài

受験しないと、単位をもらえない。
juken shi nai to tani wo morae nai
Không dự thi thì không nhận được tín chỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ho-nuoc là gì?

cuoi-cung là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : teki là gì? Nghĩa của từ 敵 てき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook