từ điển nhật việt

kyoka là gì? Nghĩa của từ 許可 きょか trong tiếng Nhậtkyoka là gì? Nghĩa của từ 許可  きょか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kyoka là gì? Nghĩa của từ 許可 きょか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 許可

Cách đọc : きょか. Romaji : kyoka

Ý nghĩa tiếng việ t : cho phép

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先生に許可をもらって早退しました。
Sensei ni kyoka wo moratte soutai shi mashi ta.

Tôi đã nhận được sự cho phép của giáo viên và về sớm

運転許可がありますか。
unten kyoka ga ari masu ka
Cậu có giấy phép lái xe không?

Xem thêm :
Từ vựng : 多少

Cách đọc : たしょう. Romaji : tashou

Ý nghĩa tiếng việ t : ít nhiều

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このソフトには多少問題がある。
Kono sofuto ni ha tashou mondai ga aru.

Trong phần mềm này có 1 vài vấn đề

多少の場合が起きた。
tashou no baai ga oki ta
Một số trường hợp đã xảy ra.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tieu-chuan là gì?

xu-huong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kyoka là gì? Nghĩa của từ 許可 きょか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook