từ điển việt nhật

ghé qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghé quaghé qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghé qua

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghé qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghé qua.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ghé qua:

Trong tiếng Nhật ghé qua có nghĩa là : 寄る . Cách đọc : よる. Romaji : yoru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

帰りに叔母の家に寄ります。
Kaeri ni oba no ie ni yori masu.
Lúc về tôi có rẽ qua nhà cô tôi

病院に行くついでに、本屋に寄ります。
Byouin ni iku tsuide ni, honya ni yorimasu.
Nhân tiện khi đi đến bệnh viện thì tôi ghé hiệu sách.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vùng quê:

Trong tiếng Nhật vùng quê có nghĩa là : 田舎 . Cách đọc : いなか. Romaji : inaka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎年夏に田舎に帰ります。
Watashi ha maitoshi natsu ni inaka ni kaeri masu.
Tôi về quê vào mùa hè hàng năm

田舎に住みたい人が増えている。
Inaka ni sumitai hito ga fuete iru.
Số người muốn sống ở quê đang tăng lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trở về nhà tiếng Nhật là gì?

quan trọng trọng đại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ghé qua tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghé qua. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook