từ điển nhật việt

Gia đình tiếng nhật là gìGia đình tiếng nhật là gì

Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Gia đình tiếng nhật là gì

Gia đình tiếng nhật là gì

“Gia đình” là từ khóa được nhiều người học tiếng Nhật tìm kiếm nhất bởi mức độ phổ biến của nó. Tuy nhiên, không phải trang web nào cũng giải thích đúng và đầy đủ ý nghĩa của nó, khiến nhiều người học theo gặp rất nhiều khó khăn trong sinh hoạt hàng ngày. Vậy, Ngữ pháp tiếng Nhật xin được giới thiệu tới các bạn một số từ vựng liên quan tới từ “gia đình”:

家族(かぞく, kazoku): Gia đình. Mang nghĩa là bố mẹ, con cái thân thích có quan hệ huyết thống dù sống bất cứ đâu.

Ví dụ:
家族全員(かぞくぜんいん、kazokuzenin): Tất cả mọi người trong gia đình.

家庭(かてい、katei): Gia đình. Mang nghĩa là nơi sinh sống/ bầu không khí/ không gian mà người có huyết thống sống chung.

Ví dụ:
家庭会計(かていかいけい、kateikaikei): Kinh tế gia đình.

Các từ liên quan tới từ “gia đình”

ファミリー : Gia đình. Đây là từ dịch từ tiếng Anh “Family”.

ホーム : Nhà. Thường dùng chỉ không gian sinh sống. Đây là từ dịch từ tiếng Anh “Home”.

大家族(だいかぞく, daikazoku): đại gia tộc. Là gia đình gồm các chi hệ sống chung với nhau. Đại gia tộc thường gồm ông bà, các hệ gia đình (chú, bác) sống cùng 1 ngôi nhà.

核家族(かくかぞく, kakukazoku): Các hộ gia đình nhỏ gồm bố mẹ và con.

一族(いちぞく, ichizoku)= 一門(いちもん, ichimon): Người cùng một dòng máu.

親戚(しんせき、shinseki): Thân thích, họ hàng.

Trên đây là bài viết Gia đình tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *