từ điển việt nhật

giám dốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giám dốcgiám dốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giám dốc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giám dốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giám dốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ giám dốc:

Trong tiếng Nhật giám dốc có nghĩa là : 社長 . Cách đọc : しゃちょう. Romaji : shachou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おばは小さな会社の社長です。
Oba ha chiisana kaisha no shachou desu.
Cô tôi là giám đốc 1 công ty nhỏ

来月彼は社長になるよ。
raigetsu kare ha shachou ni naru yo
Tháng sau anh ấy sẽ trở thành giám đốc đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hầu hết:

Trong tiếng Nhật hầu hết có nghĩa là : ほぼ. Cách đọc : ほぼ. Romaji : hobo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

仕事がほぼ終わりました。
Shigoto ga hobo owari mashi ta.
Công việc hầu như đã kết thúc

宿題をほぼやりました。
shukudai wo hobo yari mashi ta
Tôi đã làm hầu hết bài tập về nhà rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hàng hóa tiếng Nhật là gì?

rộng loại to tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : giám dốc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giám dốc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook