giao lưu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giao lưu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giao lưu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giao lưu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giao lưu:
Trong tiếng Nhật giao lưu có nghĩa là : 交流 . Cách đọc : こうりゅう. Romaji : kouryuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっと他の町との交流を深めましょう。
motto ta no chou to no kouryuu wo fukame masho u
Hã tăng cường giao lưu với thành phố khác hơn nữa
今日、日本から集団と交流会があります。
konnichi nihon kara shuudan to kouryuu kai ga ari masu
Hôm này có đoàn giao lưu từ Nhật Bản tới.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiêu chuẩn:
Trong tiếng Nhật tiêu chuẩn có nghĩa là : 標準 . Cách đọc : ひょうじゅん. Romaji : hyoujun
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ニュースでは標準語が使われるの。
Nyu-su de ha hyoujun go ga tsukawa reru no
Trong bản tin phải sử dụng từ ngữ chuẩn
この水は標準に達成しない。
kono mizu ha hyoujun ni tassei shi nai
Nước này chưa đạt tiêu chuẩn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giao lưu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giao lưu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook